Thành phần

Febuxostat.............. 80 mg

Tác dụng phụ

Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Hiếm gặp: Giảm toàn thể huyết cầu, giảm tiểu cầu;

Rối loạn hệ miễn dịch: Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ*, quá mẫn với thuốc*;

Rối loạn nội tiết: Ít gặp: Tăng hormon kích thích tuyến giáp trong máu

Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Thường gặp: Đợt bùng phát bệnh gút;

Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: ít gặp: Bệnh đái tháo đường, tăng lipid huyết, giảm sự ngon miệng, tăng cân;

Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hiếm gặp: Giảm cân, tăng sự ngon miệng, chán ăn;

Rối loạn tâm thần: Ít gặp: Giảm dục năng, mất ngủ;

Rối loạn tâm thần: Hiếm gặp: Bồn chồn;

Rối loạn hệ thần kinh: Thường gặp: Nhức đầu;

Rối loạn hệ thần kinh: Ít gặp: Chóng mặt, dị cảm, liệt nửa người, buồn ngủ, thay đổi vị giác, giảm cảm giác, giảm khứu giác;

Rối loạn mắt: Hiếm gặp: Nhìn mờ;

Rối loạn tai và mê đạo: Hiếm gặp: Ù tai;

Rối loạn tim: Ít gặp: Rung nhĩ, đánh trống ngực, bất thường trên điện tâm đồ (ECG);

Rối loạn mạch: Ít gặp: Tăng huyết áp, đỏ bừng mặt, nóng bừng;

Rối loạn hệ hô hấp: Ít gặp: Khó thở, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, ho;

Rối loạn đường tiêu hóa: Thường gặp: Tiêu chảy**, buồn nôn;

Rối loạn đường tiêu hóa: Ít gặp: Đau bụng, chướng bụng, bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, nôn, khô miệng, khó tiêu, táo bón, đại tiện nhiều lần, đầy hơi, khó chịu đường tiêu hóa;

Rối loạn đường tiêu hóa: Hiếm gặp: Viêm tụy, loét miệng;

Rối loạn gan - mật: Thường gặp: Bất thường về chức năng gan**;

Rối loạn gan - mật: Ít gặp: Bệnh sỏi mật;

Rối loạn gan - mật: Hiếm gặp: Viêm gan, vàng da*, tổn thương gan*;

Rối loạn da và mô dưới da: Thường gặp: Ban (bao gồm các loại ban được báo cáo với tần số thấp hơn, xem dưới đây);

Rối loạn da và mô dưới da: Ít gặp: Viêm da, nổi mề đay, ngứa, da đổi màu, tổn thương da, đốm xuất huyết, ban dát, ban dát sần, ban sần;

Rối loạn da và mô dưới da: Hiếm gặp: Hoại tử thượng bì nhiễm độc*, Hội chứng Stevens - Johnson*, phù mạch*, phản ứng thuốc có kèm tăng bạch cầu ưa acid và các triệu chứng toàn thân (hội chứng DRESS)*, phát ban toàn thân (nghiêm trọng)*, ban đỏ, ban tróc vảy, ban dạng mụn trứng cá, ban mụn nước, ban mụn mủ, ban ngứa*, phát ban đỏ da, phát ban giống bệnh sởi, rụng tóc, tăng tiết mồ hôi;

Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết: Ít gặp: Đau khớp, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương khớp, yếu cơ, co thắt cơ, căng cơ, viêm bao hoạt dịch;

Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết: Hiếm gặp: Tiêu cơ vân*, cứng khớp, cứng cơ xương khớp;

Rối loạn thận và tiết niệu: Ít gặp: Suy thận, bệnh sỏi thận, huyết niệu, tiểu dắt, protein niệu;

Rối loạn thận và tiết niệu: Hiếm gặp: Viêm ống thận mô kẽ*, thôi thúc đi tiểu;

Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú: Ít gặp: Rối loạn cương;

Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Thường gặp: Phù;

Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Ít gặp: Mệt mỏi, đau ngực, khó chịu ở ngực;

Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Hiếm gặp: Khát nước;

Xét nghiệm: Ít gặp: Tăng amylase huyết, giảm số lượng tiểu cầu, giảm số lượng bạch cầu, giảm số lượng tế bào lympho, tăng creatinin huyết, tăng creatinin huyết, giảm haemoglobin, tăng urê huyết, tăng triglycerid huyết, tăng cholesterol huyết, giảm Haematocrit, tăng Lactate Dehydrogenase trong máu, tăng Kali huyết;

Xét nghiệm: Hiếm gặp: Tăng glucose huyết, thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa kéo dài, giảm số lượng hồng cầu, tăng Phosphatase kiềm trong máu;

Chỉ định

Điều trị tăng Acid uric huyết mạn tính trong các tình trạng đã xảy ra sự lắng đọng urat (bao gồm tiền sử hoặc hiện tại bị sạn urat và/hoặc viêm khớp trong bệnh gút).

Feburic được chỉ định ở người lớn.

Chống chỉ định

Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.